TP BMT KHÔNG CÓ CA NHIỄM ĐẾN 6H NGÀY 06/8/2021

Thứ sáu - 06/08/2021 07:14
ĐẾN 6H NGÀY 06/8/2021, ĐĂK LĂK GHI NHẬN THÊM 17 CA DƯƠNG TÍNH VỚi COVID -19.
Minh Hoạ
Minh Hoạ
 Trong đó: - Krông Bông 06
- Krông Pắc 01
-Krông Ana 01
- Cư Kuin 02
- Ea Kar 01
- Ea Súp 01
- Cư M’gar 04
- Buôn Hồ 01
Như vậy, tính từ 27/4/2021 đến nay, Đăk Lăk đã có 347 ca dương tính với Covid-19.
Trong đó 07 ca đã khỏi bệnh, 340 ca đang điều trị.
Chưa có trường hợp nào tử vong. Mọi người không nên chủ quan, lơ là với dịch. Hãy thực hiện nghiêm các biện pháp phòng, chống dịch để bảo vệ chính mình, gia đình và cộng đồng!
Bản chính của Thong ke COVID hang ngay (1)
Ngay 06 8 2021 9h00
231086460 4664842800299562 2267946536596979161 n

DANH SÁCH BỆNH NHÂN COVID-19 NĂM 2021

1. BN3237: Bệnh nhân nữ, địa chỉ tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; có tiền sử đi về từ Đà Nẵng và liên quan dịch tễ với BN3131 (ĐÃ BÌNH PHỤC)

2. BN3334: Bệnh nhân nam, địa chỉ tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; có tiền sử đi về từ Đà Nẵng và liên quan dịch tễ với BN3237 (ĐÃ BÌNH PHỤC)

3. BN3836: Bệnh nhân nam, địa chỉ tại thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk; có tiền sử đi về từ Bắc Ninh và liên quan dịch tễ với BN3052 (ĐÃ BÌNH PHỤC)

4. BN7186: Bệnh nhân nữ, địa chỉ tại huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk; là F1 của BN6427, BN7087, liên quan Hội thánh Truyền giáo Phục Hưng, TP. Hồ Chí Minh (ĐÃ BÌNH PHỤC)

5. BN15921: Bệnh nhân nam, địa chỉ Buôn Drên A, xã Đắk Liêng, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk, có tiền sử đi về từ TP. Hồ Chí Minh (ĐÃ BÌNH PHỤC)

6. BN18690: Bệnh nhân nữ, địa chỉ thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk, liên quan dịch tễ với BN15921 (ĐÃ BÌNH PHỤC)

7. BN22359: Bệnh nhân nam, địa chỉ tại huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk; có tiền sử đi về từ thành phố Hồ Chí Minh (ĐÃ BÌNH PHỤC)

8. BN38270: Bệnh nhân nam, 28 tuổi, địa chỉ tại huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk; có tiền sử đi về từ TP. Hồ Chí Minh.

9. BN42301: Bệnh nhân nữ, địa chỉ tại huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk; có tiền sử đi về từ TP. Hồ Chí Minh (là vợ Bệnh nhân 38270).

10. BN51261: Bệnh nhân nữ, địa chỉ tại Ea Bông, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.

11.  BN60210: Bệnh nhân nam (N.T.H), địa chỉ tại thôn 3, Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

12. BN60368: Bệnh nhân nữ (H.T.Q.S), địa chỉ tại thôn 3, Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

13. BN60211: Bệnh nhân nam (N.H.N), địa chỉ tại đường Đào Tấn, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

14. BN60372: Bệnh nhân nữ (N.H.D.M), địa chỉ tại đường Đào Tấn, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

15. BN60373: Bệnh nhân nam (N.Đ.N), địa chỉ tại đường Đào Tấn, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

16. BN63014: Bệnh nhân nam (B.V.S), địa chỉ tại đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

17. BN60212: Bệnh nhân nam (N.V.Q), địa chỉ tại Chung Cư Hoàng Anh Gia Lai, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

18. BN60240: Bệnh nhân nam (T.A.H), địa chỉ tại xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

19. BN60371: Bệnh nhân nam (Đ.Q.H), địa chỉ tại thôn 3, Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

20. BN62991: Bệnh nhân nam (N.V.T), địa chỉ tại xã Ea Lê, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.

21. BN62990: Bệnh nhân nữ (H.K.A), địa chỉ tại xã Ea Yông, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk.

22. BN58027: Bệnh nhân  nữ (L.T. H), địa chỉ tại  xã Ea H’Leo, huyện Ea H’ Leo, tỉnh Đắk Lắk.

23. BN58026: Bệnh nhân nữ (Q.T.C.T), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyện Ea H ’Leo, tỉnh Đắk Lắk.

24. BN62993: Bệnh nhân nữ (T.T.B.H), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyện Ea H ’Leo, tỉnh Đắk Lắk.

25. BN62992: Bệnh nhân nữ (T.T.Y.T), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk.

26. BN63012: Bệnh nhân nữ (Q.T.T), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk.

27. BN62942: Bệnh nhân nữ (P.T.X.D), địa chỉ tại phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

28. BN62943: Bệnh nhân nam (N.V.T), địa chỉ tại phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

29. BN62945: Bệnh nhân nam (P.H), địa chỉ tại phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

30. BN62944: Bệnh nhân nam (T.A.T), địa chỉ tại xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

31. BN62989: Bệnh nhân nam (Y.K.H), địa chỉ tại xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

32. BN63013: Bệnh nhân nữ (P.T.T), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk.

33. BN62946: Bệnh nhân nam (N.V.T), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.

34. BN65827: Bệnh nhân nam (N.V.H), địa chỉ tại Thiện An, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk.

35. BN65749: Bệnh nhân nam (T.Đ.T.T), địa chỉ tại An Bình, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk.

36.  BN65748: Bệnh nhân nam (Đ.X.T), địa chỉ tại xã Ea Dah, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk.

37. BN65750: Bệnh nhân nữ (P.T.P), địa chỉ tại phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

38.BN72713: Bệnh nhân nữ (N.T.T.M), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.

39. BN76603: Bệnh nhân nữ (C.T.T), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.

40. BN72629: Bệnh nhân nữ (B.T.H), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.

41. BN72656: Bệnh nhân nam (N.V.S), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.

42. BN72679: Bệnh nhân nữ (V.T.P.K), địa chỉ tại xã Cư Pơng, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk.

43. BN72700: Bệnh nhân nam (P.Q.N.N), địa chỉ tại phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

44. BN72709: Bệnh nhân nữ (T.N.B.T), địa chỉ tại xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk.

45. BN76608: Bệnh nhân nữ (H.S.K), địa chỉ tại xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

46. BN76601: Bệnh nhân nam (Y.B.N), địa chỉ tại xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

47. BN76602: Bệnh nhân nam (Y.N.A), địa chỉ tại xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

48. BN87105: Bệnh nhân nữ (Đ.T.A), địa chỉ tại phường Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

49. BN87106: Bệnh nhân nữ (N.T.T), địa chỉ tại xã Hòa Sơn, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

50. BN81930: Bệnh nhân nam (B.Đ.M), địa chỉ tại phường Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

51. BN81932: Bệnh nhân nữ (H.Y.A),  địa chỉ tại xã Cư Bao, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk.

52. BN86993: Bệnh nhân nữ (H.T.B),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

53. BN86994: Bệnh nhân nam (Y.D.M),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

54. BN86995: Bệnh nhân nữ (H.B.K),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

55. BN81931: Bệnh nhân nam (Y.D.N),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

56. BN87024: Bệnh nhân nam (Y.M.N),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

57. BN87030: Bệnh nhân nữ (H.L.N),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

58. BN87026 Bệnh nhân nữ (H.U.N),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

59. BN87027: Bệnh nhân nữ (H.H.N),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

60. BN87029: Bệnh nhân nữ (H.D.B),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

61. BN87028: Bệnh nhân nữ (H.D.B),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

62. BN86997: Bệnh nhân nữ (H.K.B),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

63. BN86998: Bệnh nhân nữ (H.N.K),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

64. BN86996: Bệnh nhân nam (Y.S.K),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

65. BN87025: Bệnh nhân nữ (H.N.N),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

66. BN87031: Bệnh nhân nữ (H.T.N),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

67. BN87032: Bệnh nhân nam (Y.L.A),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

68. BN87054: Bệnh nhân nữ (H.Y.B),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

69. BN87055: Bệnh nhân nam (Y.W.B),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

70. BN87053: Bệnh nhân nữ (H.Đ.B),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

71. BN87128: Bệnh nhân nữ (H.R.K),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

72. BN87129: Bệnh nhân nam (Y.K.K),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

73. BN87130: Bệnh nhân nam (Y.R.T.K),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

74. BN87131: Bệnh nhân nữ (H.H.K),  địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

75. BN95001: Bệnh nhân nữ (H.T.N), địa chỉ tại xã Cư Pơng, Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk.

76. BN95002: Bệnh nhân nam (Y.J.B), địa chỉ tại xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk.

77. BN95000: Bệnh nhân nữ (H.M.K), địa chỉ tại xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk.

78. BN94983: Bệnh nhân nam (Q.H.Đ), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyên Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk.

79. BN94984: Bệnh nhân nam (Q.H.T), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyên Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk.

80. BN94985: Bệnh nhân nữ (T.T.N.T), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyên Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk.

81. BN95003: Bệnh nhân nữ (M.T.L), địa chỉ tại xã Ea Tyh, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

82. BN95004: Bệnh nhân nữ (P.T.H), địa chỉ tại xã Ea Tyh, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

83. BN95005: Bệnh nhân nam (N.H.L), địa chỉ tại xã Ea Tiêu, Huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

84. BN95006: Bệnh nhân nữ (L.T.T), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.

85. BN101287: Bệnh nhân nữ (N.P.L), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.

86. BN95010: Bệnh nhân nữ (H.T.N), địa chỉ tại xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

87. BN95008: Bệnh nhân nam (Y.T.N), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

88. BN101285: Bệnh nhân nam (Y.D.N), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

89. BN95009: Bệnh nhân nữ (H.Đ.K.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

90. BN101284: Bệnh nhân nữ (H.Đ.R.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

91. BN101286: Bệnh nhân nam  (Y.B.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

92. BN109530: Bệnh nhân nam (B.Đ. L), địa chỉ tại xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk.

93. BN101288: Bệnh nhân nữ (H.T.Ê), địa chỉ tại xã Ea Bông, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.

94. BN101174: Bệnh nhân nữ (L.T.P.L), địa chỉ tại phường Tân Thành, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

95. BN98619: Bệnh nhân nữ (H.T.T.V), địa chỉ tại xã Xuân Phú, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

96. BN101175: Bệnh nhân nam (Đ.T.T), địa chỉ tại TT Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.

97. BN98613: Bệnh nhân nữ (H.L.B), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

98. BN98628: Bệnh nhân nữ (H.M.B), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

99. BN98627: Bệnh nhân nữ (H.L.B), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

100. BN98626: Bệnh nhân nữ (H.L.B), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

101. BN101181: Bệnh nhân nam (Y.C.B), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

102. BN101180: Bệnh nhân nữ (H.N.N.D), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

103. BN101179: Bệnh nhân nữ (H.C.D), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

104. BN101178: Bệnh nhân nữ (T.M.M), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

105. BN101177: Bệnh nhân nữ (N.H.M), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

106. BN101176: Bệnh nhân nam (Y.D.M), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

107. BN98621: Bệnh nhân nam (Y.M.T.B), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

108. BN98625: Bệnh nhân nữ (H.N.D), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

109. BN98624: Bệnh nhân nam (Y.A.P.D), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

110. BN98623: Bệnh nhân nữ (H.H.D), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

111. BN98622: Bệnh nhân nữ (H.X.D), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

112. BN98617: Bệnh nhân nam (H.X.L), địa chỉ tại xã Krông Búk, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk.

113. BN98616: Bệnh nhân nam (S.H.Đ.A), địa chỉ tại xã Pơng Drang, Krông Buk, tỉnh Đắk Lắk.

114. BN98620: Bệnh nhân nam (N.Đ.A), địa chỉ tại phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

115. BN98618: Bệnh nhân nữ (N.H.N.T), địa chỉ tại phường Thắng Lợi, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

116. BN98615: Bệnh nhân nữ (T.T.T), địa chỉ tại phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

117. BN98614: Bệnh nhân nữ (H.N.T), địa chỉ tại phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

118. BN106353: Bệnh nhân nam (Đ.X.T), địa chỉ tại Ea Đah, Krông Năng, Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk.

119. BN106357: Bệnh nhân nữ (N.T.H), địa chỉ tại Ea Đah, Krông Năng, Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk.

120. BN106360: Bệnh nhân nữ (H.T.L), địa chỉ tại Ea Đah, Krông Năng, Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk.

121. BN106361: Bệnh nhân nữ (H.T.T), địa chỉ tại Ea Đah, Krông Năng, Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk.

122. BN106356: Bệnh nhân nữ (H.X.D.K), địa chỉ tại xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk.

123. BN106351: Bệnh nhân nam (H.V.H), địa chỉ tại xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

124. BN106352: Bệnh nhân nữ (T.T.M.N), địa chỉ xã Ea Ô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

125. BN106355: Bệnh nhân nữ (N.T.T.S), địa chỉ phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

126. BN106359 Bệnh nhân nữ (H.T.B.Q), địa chỉ phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

127. BN106358: Bệnh nhân nam (H.Q.K), địa chỉ phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

128. BN106354: Bệnh nhân nữ (Đ.T.T.L), địa chỉ xã Tân Tiến, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk.

129. BN114307: Bệnh nhân nam (L.P.Đ), địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

130. BN114306: Bệnh nhân nam (Y.H.M), địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

131. BN114305: Bệnh nhân nữ (H.H.M), địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

132. BN114305: Bệnh nhân nam (T.M.H), địa chỉ TDP1, Phường Tân Hòa, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

133. BN114313: Bệnh nhân nam (P.T.A) địa chỉ Buôn Roang Đơng, xã Ea Hiu, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk.

134. BN114312: Bệnh nhân nữ (C.T.H.T) địa chỉ Thôn Đoàn Kết 1, xã Ea Tyh, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

135. BN114311: Bệnh nhân nữ (H.K.Ê) địa chỉ Buôn Năc, xã Ea Bông, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.

136. BN114308: Bệnh nhân nữ (H.D.M) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

137. BN114303: Bệnh nhân nữ (H.K.D) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

138. BN114304: Bệnh nhân nam (Y.L.B) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

139. BN114315: Bệnh nhân nữ (P.T.L) địa chỉ TDP 1, Phường Tân Hòa, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

140. BN114310: Bệnh nhân nữ (H.T.P) địa chỉ Thôn 6E, xã Cư Elang, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

141. BN114309: Bệnh nhân nam (P.T.N) địa chỉ Thôn 6, xã Cư Kty, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.

142. BN123586: Bệnh nhân nữ (H.M.N) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

143. BN123587: Bệnh nhân nam (Y.P.R) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

144. BN123588: Bệnh nhân nam (Y.K.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

145. BN123589:  Bệnh nhân nữ (H.L.M) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.

146. BN123590: Bệnh nhân nam (Y.B.B) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

147. BN123591: Bệnh nhân nữ (H.B.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

148. BN123592: Bệnh nhân nam (Y.S.M) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

149. BN123598: Bệnh nhân nữ (H.N.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

150. BN123594: Bệnh nhân nam (Y.L.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

151. BN123595: Bệnh nhân nữ (H.T.M) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

152. BN123596: Bệnh nhân nam (Y.V.M) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

153. BN123597: Bệnh nhân nữ (N.H.N) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

154. BN123598: Bệnh nhân nữ (H.N.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

155. BN123599: Bệnh nhân nữ (H.D.Ê) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

156. BN123600: Bệnh nhân nam (C.Q.H) địa chỉ Thôn Hiệp Kết, xã Quảng Hiệp, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

157. BN123601: Bệnh nhân nữ (D.T.B) địa chỉ Thôn Hiệp Kết, xã Quảng Hiệp, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

158. BN123602: Bệnh nhân nam (C.C.N) địa chỉ Thôn Hiệp Kết, xã Quảng Hiệp, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

159. BN123603: Bệnh nhân nữ (C.T.M.T) địa chỉ Thôn Hiệp Kết, xã Quảng Hiệp, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

160. BN123604: Bệnh nhân nữ (C.T.M.D) địa chỉ Thôn Hiệp Kết, xã Quảng Hiệp, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

161. BN123605: Bệnh nhân nam (C.T.B) địa chỉ Thôn Hiệp Kết, xã Quảng Hiệp, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

162. BN123618: Bệnh nhân nữ (V.T.T) địa chỉ Thôn 2, xã Hòa Phong, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

163. BN123606: Bệnh nhân nữ (H.T.B) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

164. BN123607: Bệnh nhân nữ (H.S.M.K) địa chỉ Buôn Cư Klông, xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

165. BN123608:  Bệnh nhân nữ (H.S.P.R.K) địa chỉ Buôn Cư Klông, xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

166. BN123609: Bệnh nhân nữ (H.N.B.K) địa chỉ Buôn Cư Klông, xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

167. BN123616: Bệnh nhân nữ (N.T.H.N) địa chỉ Thôn 16, xã Ea Riêng, Huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk

168. BN123611: Bệnh nhân nữ (H.S.N.B) địa chỉ 83 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

169. BN123612: Bệnh nhân nam (Y.T.M) địa chỉ 83 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

170. BN123613: Bệnh nhân nam (P.A.K) địa chỉ 83 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

171. BN123614: Bệnh nhân nam (P.Y.K) địa chỉ 83 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

172. BN123615: Bệnh nhân nữ (H.K.N.B) địa chỉ 83 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

173. BN123610: Bệnh nhân nam (N.K.H) địa chỉ 21 Nguyễn Trung Trực, Phường Thành Công, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

174. BN123620:  Bệnh nhân nữ (H.H.N) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

175. BN123621: Bệnh nhân nam (Y.S.D) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

176. BN123622: Bệnh nhân nam (Đ.M.T) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

177. BN123617: Bệnh nhân nam (L.V.T) địa chỉ 27B/18 Tuệ Tĩnh, Phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

178. BN123619: Bệnh nhân nam (P.N.K) địa chỉ Thôn 8, xã Ia Rvê, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk

179. BN124011: Bệnh nhân nữ (H.P.K) địa chỉ Buôn Cư Mil, xã Ea Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

180. BN124012: Bệnh nhân nữ (H.T.K) địa chỉ Buôn Cư Mil, xã Ea Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

181. BN124013: Bệnh nhân nam (N.H.C.N) địa chỉ Thôn 1, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

182. BN124014: Bệnh nhân nam (Y.B.A) địa chỉ Buôn Tar B, xã Ea Drơng, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk

183. BN124015: Bệnh nhân nữ (H.D.N) địa chỉ Buôn Tar B, xã Ea Drơng, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk

184. BN124016: Bệnh nhân nam (Y.Đ.N) địa chỉ Buôn Tar B, xã Ea Drơng, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk

185. BN124017: Bệnh nhân nữ (H.I.A) địa chỉ 54 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

186. BN137392: Bệnh nhân nữ (P.T.C) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

187. BN137393: Bệnh nhân nữ (H.N.N) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

188. BN137394: Bệnh nhân nam (Y.P.N) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

189. BN137395: Bệnh nhân nam (Y.M.Ê) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

190. BN137396:  Bệnh nhân nữ (N.N.K.A) địa chỉ Thôn 5, xã Ea Sô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

191. BN137397: Bệnh nhân nữ (L.T.T.T) địa chỉ Thôn 4, xã Ea Păl, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

192. BN137398: Bệnh nhân nữ (H.T.B.H) địa chỉ 78 Trần Kiên, TT Quảng Phú, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk

193. BN137399: Bệnh nhân nữ (H.T.T) địa chỉ 78 Trần Kiên, TT Quảng Phú, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk

194. BN138136: Bệnh nhân nam (P.N.T) địa chỉ Thôn Bình Hoà 4B, xã Bình Thuận, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

195. BN138135: Bệnh nhân nữ (H.K.N.B) địa chỉ Buôn Ea Kmát, xã Hòa Đông, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

196. BN138137: Bệnh nhân nam (Y.H.M) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

197. BN138138 Bệnh nhân nữ (H.P.Ê) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

198. BN138139: Bệnh nhân nam (Y.N.M) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

199. BN138140: Bệnh nhân nữ (T.T.H.N.G) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

200. BN138141: Bệnh nhân nam (L.V.D) địa chỉ 92 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Thắng Lợi, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

201. BN138142: Bệnh nhân nam (L.V.T) địa chỉ 92 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Thắng Lợi, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

202. BN138143: Bệnh nhân nữ (N.T.K.T) địa chỉ 92 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Thắng Lợi, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

203. BN138144: Bệnh nhân nam (L.T.P) địa chỉ 92 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Thắng Lợi, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

204. BN138145: Bệnh nhân nữ (L.N.H.M) địa chỉ 92 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Thắng Lợi, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

205. BN141562: Bệnh nhân nữ (H.D.M) địa chỉ Buôn Mngoan, xã Ea Hồ, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

206. BN141564: Bệnh nhân nữ (H.B.B) địa chỉ Buôn Bốt, xã Ea Pốk, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

207. BN141565: Bệnh nhân nam (Y.L.B) địa chỉ Buôn Bốt, xã Ea Pốk, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

208. BN141563 Bệnh nhân nữ (C.T.T.Ê) địa chỉ Buôn Kô Tam, xã Ea Tu, Tp.Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

209. BN141569: Bệnh nhân nữ (N.L.K.V) địa chỉ Buôn EaMThar 03, xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

210. BN141568: Bệnh nhân nam (Y.D.N) địa chỉ Buôn Knia 3, Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

211. BN141567: Bệnh nhân nữ (T.T.T) địa chỉ Thôn 2, xã CuôrKnia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

212. BN141566:  Bệnh nhân nữ (H.L.K) địa chỉ Buôn Cư Mil, xã Ea Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

213. BN141559: Bệnh nhân nữ (T.T.B.N) địa chỉ Buôn Kõ Êmông, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

214. BN141560: Bệnh nhân nữ (N.N.M.H) địa chỉ Buôn Kõ Êmông, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

215. BN141561: Bệnh nhân nữ (M.A.N) địa chỉ Buôn Kõ Êmông, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

216. BN142217: Bệnh nhân nữ (H.D.N) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

217. BN142218: Bệnh nhân nữ (H.B.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

218. BN142219: Bệnh nhân nam (Y.L.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

219BN142220: Bệnh nhân nữ (H.N.B) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

220. BN142225: Bệnh nhân nữ (H.H.Ê) địa chỉ Buôn Kang, xã Ea Knuếch, Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

221. BN142226: Bệnh nhân nữ (H.N.Đ.C) địa chỉ Buôn Ja, xã Bông Krang, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk

222. BN142224: Bệnh nhân nữ (H.C.N) địa chỉ Buôn Puăn B, xã Ea Phê, Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

223. BN142221: Bệnh nhân nữ (N.T.T.T) địa chỉ 125 Thôn 17, xã Hòa Khánh, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

224. BN142223: Bệnh nhân nữ (H.T.B) địa chỉ 125 Thôn 17, xã Hòa Khánh, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

225. BN142223: Bệnh nhân nam (N.V.T) địa chỉ 125 Thôn 17, xã Hòa Khánh, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

226. BN150312: Bệnh nhân nam (Y.P.Ô) địa chỉ Buôn Drên A, xã Đăk Liêng, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk

227. BN150311: Bệnh nhân nam (Y.D.Ê) địa chỉ Buôn Pôc A, xã Ea Pốk, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk

228. BN150310: Bệnh nhân nữ (H.A.N) địa chỉ Buôn Knier, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

229. BN150308: Bệnh nhân nữ (H.U.N) địa chỉ Buôn Jắp B, xã Ea Hiu, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

230. BN150309: Bệnh nhân nam (S.T.A) địa chỉ Khu cách ly tập trung của tỉnh tại Trường CĐCN Tây Nguyên, phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

231. BN150314: Bệnh nhân nữ (L.T.H) địa chỉ Thôn 7, xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

232. BN150313: Bệnh nhân nữ (T.T.T.M) địa chỉ Thôn 7, xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

233. BN150574: Bệnh nhân nữ (P.T.T) địa chỉ Thôn 1, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

234. BN150573: Bệnh nhân nam (N.C.P) địa chỉ Thôn 1, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

235. BN150575: Bệnh nhân nữ (N.T.T.T) địa chỉ Thôn 1, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

236. BN150572: Bệnh nhân nam (Y.C.B.K) địa chỉ Buôn Cư Klông, xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

237. BN150571: Bệnh nhân nữ (V.T.D) địa chỉ Thôn 3, xã Cư Kty, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

238. BN150576: Bệnh nhân nam (Y.M.Ê) địa chỉ Buôn Măp, TT Ea Pốk, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk

239. BN150570: Bệnh nhân nữ (H.T.H) địa chỉ Thôn 2, xã Cư M’Gar, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk

240. BN150569: Bệnh nhân nữ (H.T.S) địa chỉ Thôn 1B, xã Ea Siên, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

241. Bệnh nhân nam (P.V.V) địa chỉ Thôn 8, xã Ea Pal, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

242. Bệnh nhân nữ (T.T.H) địa chỉ Thôn 8, xã Ea Sar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

243. BN159472: Bệnh nhân nam (H.V.X) địa chỉ 132/2/4 Nguyễn Lương Bằng, Thôn 1, xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

244. BN159473: Bệnh nhân nữ (H.V.N.M) địa chỉ 132/2/4 Nguyễn Lương Bằng, Thôn 1, xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

245. BN159479: Bệnh nhân nam (Đ.N.T) địa chỉ Buôn Quắn, xã Bình Thuận, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

246. BN159480: Bệnh nhân nữ (H.T.H) địa chỉ Buôn Quắn, xã Bình Thuận, Thị xã Buôn Hồ,, tỉnh Đắk Lắk

247. BN159481: Bệnh nhân nam (K) địa chỉ Buôn Kon Wang, xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

248. BN159478: Bệnh nhân nam (P.Đ.H) địa chỉ Thôn 1A, xã Ea Siên, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

249. BN159482: Bệnh nhân nữ (H.Z.B) địa chỉ Buôn M’Bê, xã Krông Búk, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

250. BN159474: Bệnh nhân nữ (H.W.N) địa chỉ Buôn Ktluôt xã Êa Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

251. Bệnh nhân nam (Y.Đ.N) địa chỉ Buôn Ktluôt xã Êa Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

252. BN159475: Bệnh nhân nữ (H.D.N) địa chỉ Buôn Ktluôt xã Êa Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

253. BN159476: Bệnh nhân nam (Y.D.N) địa chỉ Buôn Ktluôt xã Êa Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

254. BN159477: Bệnh nhân nữ (K.T.N.T) địa chỉ Buôn Ktluôt xã Êa Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

255. BN161833: Bệnh nhân nam (L.A.T) địa chỉ Xóm 3, thôn 12 , xã Ea Kmut, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

256. BN161834: Bệnh nhân nam (N.H.S) địa chỉ Số nhà 30 Chu Văn An, TDP 3, TT Liên Sơn, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk

257. BN161832: Bệnh nhân nam (Y.T.A) địa chỉ 54 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

258. BN161831: Bệnh nhân nam (Y.T.N) địa chỉ 54 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

259. BN161948: Bệnh nhân nữ (P.T.T.H) địa chỉ Thôn Bình Hoà 4B, xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

260. BN161951: Bệnh nhân nữ (H.M.H.Đ) địa chỉ Buôn Knia 3, xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

261. BN161950: Bệnh nhân nam (Y.P.H) địa chỉ Buôn Knia 3, xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

262. BN161949: Bệnh nhân nữ (H.M.H) địa chỉ Buôn Knia 3, xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

263. BN161952: Bệnh nhân nữ (H.T.M) địa chỉ Thôn Giang Thành, Xã Ea Dah, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

264. BN161953: Bệnh nhân nam (L.H.M.A) địa chỉ Thôn Giang Thành, Xã Ea Dah, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

265. BN161954: Bệnh nhân nữ (N.T.T.H) địa chỉ Thôn Ea Hiao, xã Ea Tân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

266. BN165501: Bệnh nhân nam (V.A.L) địa chỉ Thôn 13, xã Cư Kbang, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk

267. BN165504: Bệnh nhân nữ (P.T.T) địa chỉ Thôn 14, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

268. BN165502: Bệnh nhân nữ (N.K.L) địa chỉ Thôn 14, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

269. BN165503: Bệnh nhân nam (P.V.H) địa chỉ Thôn 14, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

270. BN165505: Bệnh nhân nam (L.N.T) địa chỉ Thôn 14, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

271. BN165506: Bệnh nhân nữ (N.T.H) địa chỉ Thôn 9, xã Cư Amung, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk

272. BN165516: Bệnh nhân nữ (L.T.D) địa chỉ Thôn 12, xã Cư ÊWi, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

273. BN165510: Bệnh nhân nam (Y.D.N) địa chỉ Buôn Cư Piang, xã Hòa Phong, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

274. BN165517: Bệnh nhân nam (Y.P.N) địa chỉ Buôn Cư Piang, xã Hòa Phong, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

275. BN165507: Bệnh nhân nam (Y.L.N) địa chỉ Buôn Krai B, xã Ea Kly, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

276. BN165508: Bệnh nhân nữ (H.H.Đ.B) địa chỉ Buôn Knier, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

277. BN165511: Bệnh nhân nữ (H.D.A) địa chỉ Buôn  Drao, xã Ea Kênh, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

278. BN165512: Bệnh nhân nam (Y.H.Ê) địa chỉ Buôn Krah B , xã Ea Knếch, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

279. BN165514: Bệnh nhân nữ (H.B.K) địa chỉ Buôn Krêh B , xã Ea Kênh, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

280. BN165515: Bệnh nhân nữ (H.R.B) địa chỉ Buôn KBlang, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

281. BN165513: Bệnh nhân nữ (H.T.K) địa chỉ Buôn Kreh B , xã Ea Knếch, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

282. BN165509: Bệnh nhân nữ (H.K.S.B) địa chỉ Buôn Knier, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

283. BN165518 Bệnh nhân nữ (N.T.T) địa chỉ Thôn Tân Đông, xã Ea Toh, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

284. Bệnh nhân nam (N.V.S) địa chỉ Thôn Thanh Phong, xã Xuân Phú, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

285. Bệnh nhân nữ (N.T.H) địa chỉ Thôn 10, xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

286. Bệnh nhân nam (B.T.T) địa chỉ Thôn Đồng Tâm, xã Cư Huê, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

287. Bệnh nhân nữ (H.L.B) địa chỉ Buôn DHung, xã Ea Mdroh, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

288. Bệnh nhân nam (R.P) địa chỉ Buôn DHung, xã Ea Mdroh, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

289. Bệnh nhân nam (Y.J.B) địa chỉ Buôn DHung, xã Ea Mdroh, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

290. Bệnh nhân nữ (H.U.B) địa chỉ Buôn DHung, xã Ea Mdroh, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

291. Bệnh nhân nam (N.V.Đ) địa chỉ Thôn 2, xã Cư M’gar, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk

292. Bệnh nhân nam (N.V.T) địa chỉ 631 Hùng Vương, Phường Bình Tân, Tx Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

293. Bệnh nhân nữ (B.L.S) địa chỉ Thôn Bình Hoà 4B, xã Bình Thuận, Tx Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

294. Bệnh nhân nữ (Đ.T.L) địa chỉ TDP 7, TT Ea Súp, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk

295. Bệnh nhân nữ (H.T.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk

296. Bệnh nhân nữ (H.R.B) địa chỉ Buôn Krông Buk, xã Krông Buk, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

297. Bệnh nhân nữ (L.T.H.N) địa chỉ Thôn Xuân Long, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

298. Bệnh nhân nữ (T) địa chỉ Buôn Kon Wang, xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

299. Bệnh nhân nữ (M.T.T) địa chỉ Thôn 10B, xã Cư Amung, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk

300. Bệnh nhân nữ (Q.T.H) địa chỉ Thôn Ea Ly, xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

301. Bệnh nhân nữ (H.D.M) địa chỉ Buôn Tlung, TT Ea Kar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

302. Bệnh nhân nam (Y.W.N) địa chỉ Buôn Tlung, TT Ea Kar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

303. Bệnh nhân nam (Y.G.N) địa chỉ Buôn Tlung, TT Ea Kar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

304. Bệnh nhân nam (Y.G.N) địa chỉ Thôn 14, xã Ea Kly, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

305. Bệnh nhân nữ (N.T.B.L) địa chỉ Thôn 5, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

306. Bệnh nhân nam (A.L.A) địa chỉ Buôn Roang Đơng, xã Ea Hiu, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

307. Bệnh nhân nam (H.V.Đ) địa chỉ Thôn 13, xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

308. Bệnh nhân nam (Đ.T.B) địa chỉ Thôn Nam Lộc, xã Chư Kbô, huyện Krông Buk, tỉnh Đắk Lắk

310. Bệnh nhân nam (H.T.H) địa chỉ Thôn 3, Bình Hoà, xã Bình Thuận, Tx Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

311. Bệnh nhân nữ (H.T.B.H) địa chỉ Thôn 1, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

312. Bệnh nhân nữ (N.T.M) địa chỉ Thôn 1, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

313. Bệnh nhân nữ (N.H.N.Y) địa chỉ Thôn 1, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

314. Bệnh nhân nữ (L.T.T.T) địa chỉ Thôn 7, xã Cư Mlan, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk

315. Bệnh nhân nam (Y.C.S) địa chỉ Liên gia 5, Buôn Ju, xã Ea Tu, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

316. Bệnh nhân nữ (P.T.M) địa chỉ Thôn Dhung Knung, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

317. Bệnh nhân nữ (H.N.A) địa chỉ 54 Ama Jhao, Phường Tân Lập, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

318. Bệnh nhân nam (N.V.P) địa chỉ Thôn 4, xã Hòa Sơn, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

319. Bệnh nhân nam (T.T.D) địa chỉ Thôn 14, xã Cư Kbang, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk

320. Bệnh nhân nữ (H.T.L.H) địa chỉ Thôn 3, xã Hoà Phong, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

321. Bệnh nhân nam (S.N.Đ) địa chỉ Thôn 5A, xã Ea Phê, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

322. Bệnh nhân nam (S.Đ.T) địa chỉ Thôn 5A, xã Ea Phê, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

323. Bệnh nhân nữ (N.S.L.N) địa chỉ Buôn Tâng Liă, xã Ea Tar,  huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk

324. Bệnh nhân nam (Đ.Q.Đ) địa chỉ Buôn Kplang, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

325. Bệnh nhân nữ (H.P.B) địa chỉ Buôn Kplang, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

326. Bệnh nhân nữ (T.T.N) địa chỉ Thôn 6B, xã Cư Mốt, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk

327. Bệnh nhân nữ (T.T.C) địa chỉ Thôn 5, xã Cư Mốt, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk

328. Bệnh nhân nam (Y.H.B) địa chỉ Buôn Ja, xã Êa Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

329. Bệnh nhân nam (Y.K.B) địa chỉ Buôn Cư Mil, xã Ea Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

330. Bệnh nhân nữ (P.L.Đ.A) địa chỉ 54 Ama Jhao, Phường Tân Lập, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Tác giả bài viết: st

Nguồn tin: SƠ Y TẾ ĐAK LAK:

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

GIỚI THIỆU Đắk Lắk

Năm 2019, Đắk Lắk là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 10 về số dân, xếp thứ 22 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 41 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 37 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 1,87 người dân[3], số liệu kinh tế -...

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây