DANH SÁCH BỆNH NHÂN COVID-19 NĂM 2021
1. BN3237: Bệnh nhân nữ, địa chỉ tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; có tiền sử đi về từ Đà Nẵng và liên quan dịch tễ với BN3131 (ĐÃ BÌNH PHỤC)
2. BN3334: Bệnh nhân nam, địa chỉ tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; có tiền sử đi về từ Đà Nẵng và liên quan dịch tễ với BN3237 (ĐÃ BÌNH PHỤC)
3. BN3836: Bệnh nhân nam, địa chỉ tại thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk; có tiền sử đi về từ Bắc Ninh và liên quan dịch tễ với BN3052 (ĐÃ BÌNH PHỤC)
4. BN7186: Bệnh nhân nữ, địa chỉ tại huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk; là F1 của BN6427, BN7087, liên quan Hội thánh Truyền giáo Phục Hưng, TP. Hồ Chí Minh (ĐÃ BÌNH PHỤC)
5. BN15921: Bệnh nhân nam, địa chỉ Buôn Drên A, xã Đắk Liêng, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk, có tiền sử đi về từ TP. Hồ Chí Minh (ĐÃ BÌNH PHỤC)
6. BN18690: Bệnh nhân nữ, địa chỉ thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk, liên quan dịch tễ với BN15921 (ĐÃ BÌNH PHỤC)
7. BN22359: Bệnh nhân nam, địa chỉ tại huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk; có tiền sử đi về từ thành phố Hồ Chí Minh (ĐÃ BÌNH PHỤC)
8. BN38270: Bệnh nhân nam, 28 tuổi, địa chỉ tại huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk; có tiền sử đi về từ TP. Hồ Chí Minh.
9. BN42301: Bệnh nhân nữ, địa chỉ tại huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk; có tiền sử đi về từ TP. Hồ Chí Minh (là vợ Bệnh nhân 38270).
10. BN51261: Bệnh nhân nữ, địa chỉ tại Ea Bông, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.
11. BN60210: Bệnh nhân nam (N.T.H), địa chỉ tại thôn 3, Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
12. BN60368: Bệnh nhân nữ (H.T.Q.S), địa chỉ tại thôn 3, Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
13. BN60211: Bệnh nhân nam (N.H.N), địa chỉ tại đường Đào Tấn, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
14. BN60372: Bệnh nhân nữ (N.H.D.M), địa chỉ tại đường Đào Tấn, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
15. BN60373: Bệnh nhân nam (N.Đ.N), địa chỉ tại đường Đào Tấn, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
16. BN63014: Bệnh nhân nam (B.V.S), địa chỉ tại đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
17. BN60212: Bệnh nhân nam (N.V.Q), địa chỉ tại Chung Cư Hoàng Anh Gia Lai, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
18. BN60240: Bệnh nhân nam (T.A.H), địa chỉ tại xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
19. BN60371: Bệnh nhân nam (Đ.Q.H), địa chỉ tại thôn 3, Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
20. BN62991: Bệnh nhân nam (N.V.T), địa chỉ tại xã Ea Lê, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.
21. BN62990: Bệnh nhân nữ (H.K.A), địa chỉ tại xã Ea Yông, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk.
22. BN58027: Bệnh nhân nữ (L.T. H), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyện Ea H’ Leo, tỉnh Đắk Lắk.
23. BN58026: Bệnh nhân nữ (Q.T.C.T), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyện Ea H ’Leo, tỉnh Đắk Lắk.
24. BN62993: Bệnh nhân nữ (T.T.B.H), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyện Ea H ’Leo, tỉnh Đắk Lắk.
25. BN62992: Bệnh nhân nữ (T.T.Y.T), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk.
26. BN63012: Bệnh nhân nữ (Q.T.T), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk.
27. BN62942: Bệnh nhân nữ (P.T.X.D), địa chỉ tại phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
28. BN62943: Bệnh nhân nam (N.V.T), địa chỉ tại phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
29. BN62945: Bệnh nhân nam (P.H), địa chỉ tại phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
30. BN62944: Bệnh nhân nam (T.A.T), địa chỉ tại xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
31. BN62989: Bệnh nhân nam (Y.K.H), địa chỉ tại xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
32. BN63013: Bệnh nhân nữ (P.T.T), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk.
33. BN62946: Bệnh nhân nam (N.V.T), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.
34. BN65827: Bệnh nhân nam (N.V.H), địa chỉ tại Thiện An, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk.
35. BN65749: Bệnh nhân nam (T.Đ.T.T), địa chỉ tại An Bình, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk.
36. BN65748: Bệnh nhân nam (Đ.X.T), địa chỉ tại xã Ea Dah, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk.
37. BN65750: Bệnh nhân nữ (P.T.P), địa chỉ tại phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
38.BN72713: Bệnh nhân nữ (N.T.T.M), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.
39. BN76603: Bệnh nhân nữ (C.T.T), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.
40. BN72629: Bệnh nhân nữ (B.T.H), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.
41. BN72656: Bệnh nhân nam (N.V.S), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.
42. BN72679: Bệnh nhân nữ (V.T.P.K), địa chỉ tại xã Cư Pơng, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk.
43. BN72700: Bệnh nhân nam (P.Q.N.N), địa chỉ tại phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
44. BN72709: Bệnh nhân nữ (T.N.B.T), địa chỉ tại xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk.
45. BN76608: Bệnh nhân nữ (H.S.K), địa chỉ tại xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
46. BN76601: Bệnh nhân nam (Y.B.N), địa chỉ tại xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
47. BN76602: Bệnh nhân nam (Y.N.A), địa chỉ tại xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
48. BN87105: Bệnh nhân nữ (Đ.T.A), địa chỉ tại phường Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
49. BN87106: Bệnh nhân nữ (N.T.T), địa chỉ tại xã Hòa Sơn, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
50. BN81930: Bệnh nhân nam (B.Đ.M), địa chỉ tại phường Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
51. BN81932: Bệnh nhân nữ (H.Y.A), địa chỉ tại xã Cư Bao, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk.
52. BN86993: Bệnh nhân nữ (H.T.B), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
53. BN86994: Bệnh nhân nam (Y.D.M), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
54. BN86995: Bệnh nhân nữ (H.B.K), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
55. BN81931: Bệnh nhân nam (Y.D.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
56. BN87024: Bệnh nhân nam (Y.M.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
57. BN87030: Bệnh nhân nữ (H.L.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
58. BN87026 Bệnh nhân nữ (H.U.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
59. BN87027: Bệnh nhân nữ (H.H.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
60. BN87029: Bệnh nhân nữ (H.D.B), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
61. BN87028: Bệnh nhân nữ (H.D.B), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
62. BN86997: Bệnh nhân nữ (H.K.B), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
63. BN86998: Bệnh nhân nữ (H.N.K), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
64. BN86996: Bệnh nhân nam (Y.S.K), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
65. BN87025: Bệnh nhân nữ (H.N.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
66. BN87031: Bệnh nhân nữ (H.T.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
67. BN87032: Bệnh nhân nam (Y.L.A), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
68. BN87054: Bệnh nhân nữ (H.Y.B), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
69. BN87055: Bệnh nhân nam (Y.W.B), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
70. BN87053: Bệnh nhân nữ (H.Đ.B), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
71. BN87128: Bệnh nhân nữ (H.R.K), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
72. BN87129: Bệnh nhân nam (Y.K.K), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
73. BN87130: Bệnh nhân nam (Y.R.T.K), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
74. BN87131: Bệnh nhân nữ (H.H.K), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
75. BN95001: Bệnh nhân nữ (H.T.N), địa chỉ tại xã Cư Pơng, Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk.
76. BN95002: Bệnh nhân nam (Y.J.B), địa chỉ tại xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk.
77. BN95000: Bệnh nhân nữ (H.M.K), địa chỉ tại xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk.
78. BN94983: Bệnh nhân nam (Q.H.Đ), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyên Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk.
79. BN94984: Bệnh nhân nam (Q.H.T), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyên Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk.
80. BN94985: Bệnh nhân nữ (T.T.N.T), địa chỉ tại xã Ea H’Leo, huyên Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk.
81. BN95003: Bệnh nhân nữ (M.T.L), địa chỉ tại xã Ea Tyh, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
82. BN95004: Bệnh nhân nữ (P.T.H), địa chỉ tại xã Ea Tyh, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
83. BN95005: Bệnh nhân nam (N.H.L), địa chỉ tại xã Ea Tiêu, Huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
84. BN95006: Bệnh nhân nữ (L.T.T), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.
85. BN101287: Bệnh nhân nữ (N.P.L), địa chỉ tại xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.
86. BN95010: Bệnh nhân nữ (H.T.N), địa chỉ tại xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
87. BN95008: Bệnh nhân nam (Y.T.N), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
88. BN101285: Bệnh nhân nam (Y.D.N), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
89. BN95009: Bệnh nhân nữ (H.Đ.K.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
90. BN101284: Bệnh nhân nữ (H.Đ.R.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
91. BN101286: Bệnh nhân nam (Y.B.N), địa chỉ tại xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
92. BN109530: Bệnh nhân nam (B.Đ. L), địa chỉ tại xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk.
93. BN101288: Bệnh nhân nữ (H.T.Ê), địa chỉ tại xã Ea Bông, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.
94. BN101174: Bệnh nhân nữ (L.T.P.L), địa chỉ tại phường Tân Thành, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
95. BN98619: Bệnh nhân nữ (H.T.T.V), địa chỉ tại xã Xuân Phú, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
96. BN101175: Bệnh nhân nam (Đ.T.T), địa chỉ tại TT Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.
97. BN98613: Bệnh nhân nữ (H.L.B), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
98. BN98628: Bệnh nhân nữ (H.M.B), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
99. BN98627: Bệnh nhân nữ (H.L.B), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
100. BN98626: Bệnh nhân nữ (H.L.B), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
101. BN101181: Bệnh nhân nam (Y.C.B), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
102. BN101180: Bệnh nhân nữ (H.N.N.D), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
103. BN101179: Bệnh nhân nữ (H.C.D), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
104. BN101178: Bệnh nhân nữ (T.M.M), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
105. BN101177: Bệnh nhân nữ (N.H.M), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
106. BN101176: Bệnh nhân nam (Y.D.M), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
107. BN98621: Bệnh nhân nam (Y.M.T.B), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
108. BN98625: Bệnh nhân nữ (H.N.D), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
109. BN98624: Bệnh nhân nam (Y.A.P.D), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
110. BN98623: Bệnh nhân nữ (H.H.D), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
111. BN98622: Bệnh nhân nữ (H.X.D), địa chỉ tại xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
112. BN98617: Bệnh nhân nam (H.X.L), địa chỉ tại xã Krông Búk, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk.
113. BN98616: Bệnh nhân nam (S.H.Đ.A), địa chỉ tại xã Pơng Drang, Krông Buk, tỉnh Đắk Lắk.
114. BN98620: Bệnh nhân nam (N.Đ.A), địa chỉ tại phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
115. BN98618: Bệnh nhân nữ (N.H.N.T), địa chỉ tại phường Thắng Lợi, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
116. BN98615: Bệnh nhân nữ (T.T.T), địa chỉ tại phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
117. BN98614: Bệnh nhân nữ (H.N.T), địa chỉ tại phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
118. BN106353: Bệnh nhân nam (Đ.X.T), địa chỉ tại Ea Đah, Krông Năng, Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk.
119. BN106357: Bệnh nhân nữ (N.T.H), địa chỉ tại Ea Đah, Krông Năng, Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk.
120. BN106360: Bệnh nhân nữ (H.T.L), địa chỉ tại Ea Đah, Krông Năng, Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk.
121. BN106361: Bệnh nhân nữ (H.T.T), địa chỉ tại Ea Đah, Krông Năng, Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk.
122. BN106356: Bệnh nhân nữ (H.X.D.K), địa chỉ tại xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk.
123. BN106351: Bệnh nhân nam (H.V.H), địa chỉ tại xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
124. BN106352: Bệnh nhân nữ (T.T.M.N), địa chỉ xã Ea Ô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
125. BN106355: Bệnh nhân nữ (N.T.T.S), địa chỉ phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
126. BN106359 Bệnh nhân nữ (H.T.B.Q), địa chỉ phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
127. BN106358: Bệnh nhân nam (H.Q.K), địa chỉ phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
128. BN106354: Bệnh nhân nữ (Đ.T.T.L), địa chỉ xã Tân Tiến, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk.
129. BN114307: Bệnh nhân nam (L.P.Đ), địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
130. BN114306: Bệnh nhân nam (Y.H.M), địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
131. BN114305: Bệnh nhân nữ (H.H.M), địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
132. BN114305: Bệnh nhân nam (T.M.H), địa chỉ TDP1, Phường Tân Hòa, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
133. BN114313: Bệnh nhân nam (P.T.A) địa chỉ Buôn Roang Đơng, xã Ea Hiu, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk.
134. BN114312: Bệnh nhân nữ (C.T.H.T) địa chỉ Thôn Đoàn Kết 1, xã Ea Tyh, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
135. BN114311: Bệnh nhân nữ (H.K.Ê) địa chỉ Buôn Năc, xã Ea Bông, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.
136. BN114308: Bệnh nhân nữ (H.D.M) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
137. BN114303: Bệnh nhân nữ (H.K.D) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
138. BN114304: Bệnh nhân nam (Y.L.B) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
139. BN114315: Bệnh nhân nữ (P.T.L) địa chỉ TDP 1, Phường Tân Hòa, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
140. BN114310: Bệnh nhân nữ (H.T.P) địa chỉ Thôn 6E, xã Cư Elang, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
141. BN114309: Bệnh nhân nam (P.T.N) địa chỉ Thôn 6, xã Cư Kty, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk.
142. BN123586: Bệnh nhân nữ (H.M.N) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
143. BN123587: Bệnh nhân nam (Y.P.R) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
144. BN123588: Bệnh nhân nam (Y.K.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
145. BN123589: Bệnh nhân nữ (H.L.M) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk.
146. BN123590: Bệnh nhân nam (Y.B.B) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
147. BN123591: Bệnh nhân nữ (H.B.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
148. BN123592: Bệnh nhân nam (Y.S.M) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
149. BN123598: Bệnh nhân nữ (H.N.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
150. BN123594: Bệnh nhân nam (Y.L.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
151. BN123595: Bệnh nhân nữ (H.T.M) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
152. BN123596: Bệnh nhân nam (Y.V.M) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
153. BN123597: Bệnh nhân nữ (N.H.N) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
154. BN123598: Bệnh nhân nữ (H.N.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
155. BN123599: Bệnh nhân nữ (H.D.Ê) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
156. BN123600: Bệnh nhân nam (C.Q.H) địa chỉ Thôn Hiệp Kết, xã Quảng Hiệp, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk
157. BN123601: Bệnh nhân nữ (D.T.B) địa chỉ Thôn Hiệp Kết, xã Quảng Hiệp, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk
158. BN123602: Bệnh nhân nam (C.C.N) địa chỉ Thôn Hiệp Kết, xã Quảng Hiệp, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk
159. BN123603: Bệnh nhân nữ (C.T.M.T) địa chỉ Thôn Hiệp Kết, xã Quảng Hiệp, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk
160. BN123604: Bệnh nhân nữ (C.T.M.D) địa chỉ Thôn Hiệp Kết, xã Quảng Hiệp, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk
161. BN123605: Bệnh nhân nam (C.T.B) địa chỉ Thôn Hiệp Kết, xã Quảng Hiệp, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk
162. BN123618: Bệnh nhân nữ (V.T.T) địa chỉ Thôn 2, xã Hòa Phong, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
163. BN123606: Bệnh nhân nữ (H.T.B) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
164. BN123607: Bệnh nhân nữ (H.S.M.K) địa chỉ Buôn Cư Klông, xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
165. BN123608: Bệnh nhân nữ (H.S.P.R.K) địa chỉ Buôn Cư Klông, xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
166. BN123609: Bệnh nhân nữ (H.N.B.K) địa chỉ Buôn Cư Klông, xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
167. BN123616: Bệnh nhân nữ (N.T.H.N) địa chỉ Thôn 16, xã Ea Riêng, Huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk
168. BN123611: Bệnh nhân nữ (H.S.N.B) địa chỉ 83 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
169. BN123612: Bệnh nhân nam (Y.T.M) địa chỉ 83 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
170. BN123613: Bệnh nhân nam (P.A.K) địa chỉ 83 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
171. BN123614: Bệnh nhân nam (P.Y.K) địa chỉ 83 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
172. BN123615: Bệnh nhân nữ (H.K.N.B) địa chỉ 83 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
173. BN123610: Bệnh nhân nam (N.K.H) địa chỉ 21 Nguyễn Trung Trực, Phường Thành Công, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
174. BN123620: Bệnh nhân nữ (H.H.N) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
175. BN123621: Bệnh nhân nam (Y.S.D) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
176. BN123622: Bệnh nhân nam (Đ.M.T) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
177. BN123617: Bệnh nhân nam (L.V.T) địa chỉ 27B/18 Tuệ Tĩnh, Phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
178. BN123619: Bệnh nhân nam (P.N.K) địa chỉ Thôn 8, xã Ia Rvê, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
179. BN124011: Bệnh nhân nữ (H.P.K) địa chỉ Buôn Cư Mil, xã Ea Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
180. BN124012: Bệnh nhân nữ (H.T.K) địa chỉ Buôn Cư Mil, xã Ea Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
181. BN124013: Bệnh nhân nam (N.H.C.N) địa chỉ Thôn 1, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
182. BN124014: Bệnh nhân nam (Y.B.A) địa chỉ Buôn Tar B, xã Ea Drơng, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk
183. BN124015: Bệnh nhân nữ (H.D.N) địa chỉ Buôn Tar B, xã Ea Drơng, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk
184. BN124016: Bệnh nhân nam (Y.Đ.N) địa chỉ Buôn Tar B, xã Ea Drơng, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk
185. BN124017: Bệnh nhân nữ (H.I.A) địa chỉ 54 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
186. BN137392: Bệnh nhân nữ (P.T.C) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
187. BN137393: Bệnh nhân nữ (H.N.N) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
188. BN137394: Bệnh nhân nam (Y.P.N) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
189. BN137395: Bệnh nhân nam (Y.M.Ê) địa chỉ Buôn Khóa, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
190. BN137396: Bệnh nhân nữ (N.N.K.A) địa chỉ Thôn 5, xã Ea Sô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
191. BN137397: Bệnh nhân nữ (L.T.T.T) địa chỉ Thôn 4, xã Ea Păl, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
192. BN137398: Bệnh nhân nữ (H.T.B.H) địa chỉ 78 Trần Kiên, TT Quảng Phú, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk
193. BN137399: Bệnh nhân nữ (H.T.T) địa chỉ 78 Trần Kiên, TT Quảng Phú, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk
194. BN138136: Bệnh nhân nam (P.N.T) địa chỉ Thôn Bình Hoà 4B, xã Bình Thuận, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
195. BN138135: Bệnh nhân nữ (H.K.N.B) địa chỉ Buôn Ea Kmát, xã Hòa Đông, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
196. BN138137: Bệnh nhân nam (Y.H.M) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
197. BN138138 Bệnh nhân nữ (H.P.Ê) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
198. BN138139: Bệnh nhân nam (Y.N.M) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
199. BN138140: Bệnh nhân nữ (T.T.H.N.G) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
200. BN138141: Bệnh nhân nam (L.V.D) địa chỉ 92 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Thắng Lợi, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
201. BN138142: Bệnh nhân nam (L.V.T) địa chỉ 92 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Thắng Lợi, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
202. BN138143: Bệnh nhân nữ (N.T.K.T) địa chỉ 92 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Thắng Lợi, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
203. BN138144: Bệnh nhân nam (L.T.P) địa chỉ 92 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Thắng Lợi, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
204. BN138145: Bệnh nhân nữ (L.N.H.M) địa chỉ 92 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Thắng Lợi, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
205. BN141562: Bệnh nhân nữ (H.D.M) địa chỉ Buôn Mngoan, xã Ea Hồ, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
206. BN141564: Bệnh nhân nữ (H.B.B) địa chỉ Buôn Bốt, xã Ea Pốk, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk
207. BN141565: Bệnh nhân nam (Y.L.B) địa chỉ Buôn Bốt, xã Ea Pốk, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk
208. BN141563 Bệnh nhân nữ (C.T.T.Ê) địa chỉ Buôn Kô Tam, xã Ea Tu, Tp.Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
209. BN141569: Bệnh nhân nữ (N.L.K.V) địa chỉ Buôn EaMThar 03, xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
210. BN141568: Bệnh nhân nam (Y.D.N) địa chỉ Buôn Knia 3, Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
211. BN141567: Bệnh nhân nữ (T.T.T) địa chỉ Thôn 2, xã CuôrKnia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
212. BN141566: Bệnh nhân nữ (H.L.K) địa chỉ Buôn Cư Mil, xã Ea Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
213. BN141559: Bệnh nhân nữ (T.T.B.N) địa chỉ Buôn Kõ Êmông, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
214. BN141560: Bệnh nhân nữ (N.N.M.H) địa chỉ Buôn Kõ Êmông, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
215. BN141561: Bệnh nhân nữ (M.A.N) địa chỉ Buôn Kõ Êmông, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
216. BN142217: Bệnh nhân nữ (H.D.N) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
217. BN142218: Bệnh nhân nữ (H.B.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
218. BN142219: Bệnh nhân nam (Y.L.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
219. BN142220: Bệnh nhân nữ (H.N.B) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
220. BN142225: Bệnh nhân nữ (H.H.Ê) địa chỉ Buôn Kang, xã Ea Knuếch, Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
221. BN142226: Bệnh nhân nữ (H.N.Đ.C) địa chỉ Buôn Ja, xã Bông Krang, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
222. BN142224: Bệnh nhân nữ (H.C.N) địa chỉ Buôn Puăn B, xã Ea Phê, Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
223. BN142221: Bệnh nhân nữ (N.T.T.T) địa chỉ 125 Thôn 17, xã Hòa Khánh, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
224. BN142223: Bệnh nhân nữ (H.T.B) địa chỉ 125 Thôn 17, xã Hòa Khánh, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
225. BN142223: Bệnh nhân nam (N.V.T) địa chỉ 125 Thôn 17, xã Hòa Khánh, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
226. BN150312: Bệnh nhân nam (Y.P.Ô) địa chỉ Buôn Drên A, xã Đăk Liêng, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
227. BN150311: Bệnh nhân nam (Y.D.Ê) địa chỉ Buôn Pôc A, xã Ea Pốk, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk
228. BN150310: Bệnh nhân nữ (H.A.N) địa chỉ Buôn Knier, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
229. BN150308: Bệnh nhân nữ (H.U.N) địa chỉ Buôn Jắp B, xã Ea Hiu, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
230. BN150309: Bệnh nhân nam (S.T.A) địa chỉ Khu cách ly tập trung của tỉnh tại Trường CĐCN Tây Nguyên, phường Ea Tam, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
231. BN150314: Bệnh nhân nữ (L.T.H) địa chỉ Thôn 7, xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
232. BN150313: Bệnh nhân nữ (T.T.T.M) địa chỉ Thôn 7, xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
233. BN150574: Bệnh nhân nữ (P.T.T) địa chỉ Thôn 1, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
234. BN150573: Bệnh nhân nam (N.C.P) địa chỉ Thôn 1, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
235. BN150575: Bệnh nhân nữ (N.T.T.T) địa chỉ Thôn 1, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
236. BN150572: Bệnh nhân nam (Y.C.B.K) địa chỉ Buôn Cư Klông, xã Cư Klông, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
237. BN150571: Bệnh nhân nữ (V.T.D) địa chỉ Thôn 3, xã Cư Kty, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
238. BN150576: Bệnh nhân nam (Y.M.Ê) địa chỉ Buôn Măp, TT Ea Pốk, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk
239. BN150570: Bệnh nhân nữ (H.T.H) địa chỉ Thôn 2, xã Cư M’Gar, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk
240. BN150569: Bệnh nhân nữ (H.T.S) địa chỉ Thôn 1B, xã Ea Siên, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
241. Bệnh nhân nam (P.V.V) địa chỉ Thôn 8, xã Ea Pal, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
242. Bệnh nhân nữ (T.T.H) địa chỉ Thôn 8, xã Ea Sar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
243. BN159472: Bệnh nhân nam (H.V.X) địa chỉ 132/2/4 Nguyễn Lương Bằng, Thôn 1, xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
244. BN159473: Bệnh nhân nữ (H.V.N.M) địa chỉ 132/2/4 Nguyễn Lương Bằng, Thôn 1, xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
245. BN159479: Bệnh nhân nam (Đ.N.T) địa chỉ Buôn Quắn, xã Bình Thuận, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
246. BN159480: Bệnh nhân nữ (H.T.H) địa chỉ Buôn Quắn, xã Bình Thuận, Thị xã Buôn Hồ,, tỉnh Đắk Lắk
247. BN159481: Bệnh nhân nam (K) địa chỉ Buôn Kon Wang, xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
248. BN159478: Bệnh nhân nam (P.Đ.H) địa chỉ Thôn 1A, xã Ea Siên, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
249. BN159482: Bệnh nhân nữ (H.Z.B) địa chỉ Buôn M’Bê, xã Krông Búk, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
250. BN159474: Bệnh nhân nữ (H.W.N) địa chỉ Buôn Ktluôt xã Êa Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
251. Bệnh nhân nam (Y.Đ.N) địa chỉ Buôn Ktluôt xã Êa Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
252. BN159475: Bệnh nhân nữ (H.D.N) địa chỉ Buôn Ktluôt xã Êa Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
253. BN159476: Bệnh nhân nam (Y.D.N) địa chỉ Buôn Ktluôt xã Êa Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
254. BN159477: Bệnh nhân nữ (K.T.N.T) địa chỉ Buôn Ktluôt xã Êa Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
255. BN161833: Bệnh nhân nam (L.A.T) địa chỉ Xóm 3, thôn 12 , xã Ea Kmut, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
256. BN161834: Bệnh nhân nam (N.H.S) địa chỉ Số nhà 30 Chu Văn An, TDP 3, TT Liên Sơn, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
257. BN161832: Bệnh nhân nam (Y.T.A) địa chỉ 54 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
258. BN161831: Bệnh nhân nam (Y.T.N) địa chỉ 54 Ama Jhao, Phường Tân Lập, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
259. BN161948: Bệnh nhân nữ (P.T.T.H) địa chỉ Thôn Bình Hoà 4B, xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
260. BN161951: Bệnh nhân nữ (H.M.H.Đ) địa chỉ Buôn Knia 3, xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
261. BN161950: Bệnh nhân nam (Y.P.H) địa chỉ Buôn Knia 3, xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
262. BN161949: Bệnh nhân nữ (H.M.H) địa chỉ Buôn Knia 3, xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
263. BN161952: Bệnh nhân nữ (H.T.M) địa chỉ Thôn Giang Thành, Xã Ea Dah, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
264. BN161953: Bệnh nhân nam (L.H.M.A) địa chỉ Thôn Giang Thành, Xã Ea Dah, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
265. BN161954: Bệnh nhân nữ (N.T.T.H) địa chỉ Thôn Ea Hiao, xã Ea Tân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
266. BN165501: Bệnh nhân nam (V.A.L) địa chỉ Thôn 13, xã Cư Kbang, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
267. BN165504: Bệnh nhân nữ (P.T.T) địa chỉ Thôn 14, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
268. BN165502: Bệnh nhân nữ (N.K.L) địa chỉ Thôn 14, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
269. BN165503: Bệnh nhân nam (P.V.H) địa chỉ Thôn 14, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
270. BN165505: Bệnh nhân nam (L.N.T) địa chỉ Thôn 14, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
271. BN165506: Bệnh nhân nữ (N.T.H) địa chỉ Thôn 9, xã Cư Amung, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk
272. BN165516: Bệnh nhân nữ (L.T.D) địa chỉ Thôn 12, xã Cư ÊWi, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
273. BN165510: Bệnh nhân nam (Y.D.N) địa chỉ Buôn Cư Piang, xã Hòa Phong, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
274. BN165517: Bệnh nhân nam (Y.P.N) địa chỉ Buôn Cư Piang, xã Hòa Phong, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
275. BN165507: Bệnh nhân nam (Y.L.N) địa chỉ Buôn Krai B, xã Ea Kly, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
276. BN165508: Bệnh nhân nữ (H.H.Đ.B) địa chỉ Buôn Knier, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
277. BN165511: Bệnh nhân nữ (H.D.A) địa chỉ Buôn Drao, xã Ea Kênh, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
278. BN165512: Bệnh nhân nam (Y.H.Ê) địa chỉ Buôn Krah B , xã Ea Knếch, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
279. BN165514: Bệnh nhân nữ (H.B.K) địa chỉ Buôn Krêh B , xã Ea Kênh, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
280. BN165515: Bệnh nhân nữ (H.R.B) địa chỉ Buôn KBlang, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
281. BN165513: Bệnh nhân nữ (H.T.K) địa chỉ Buôn Kreh B , xã Ea Knếch, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
282. BN165509: Bệnh nhân nữ (H.K.S.B) địa chỉ Buôn Knier, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
283. BN165518 Bệnh nhân nữ (N.T.T) địa chỉ Thôn Tân Đông, xã Ea Toh, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
284. Bệnh nhân nam (N.V.S) địa chỉ Thôn Thanh Phong, xã Xuân Phú, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
285. Bệnh nhân nữ (N.T.H) địa chỉ Thôn 10, xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
286. Bệnh nhân nam (B.T.T) địa chỉ Thôn Đồng Tâm, xã Cư Huê, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
287. Bệnh nhân nữ (H.L.B) địa chỉ Buôn DHung, xã Ea Mdroh, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk
288. Bệnh nhân nam (R.P) địa chỉ Buôn DHung, xã Ea Mdroh, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk
289. Bệnh nhân nam (Y.J.B) địa chỉ Buôn DHung, xã Ea Mdroh, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk
290. Bệnh nhân nữ (H.U.B) địa chỉ Buôn DHung, xã Ea Mdroh, huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk
291. Bệnh nhân nam (N.V.Đ) địa chỉ Thôn 2, xã Cư M’gar, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
292. Bệnh nhân nam (N.V.T) địa chỉ 631 Hùng Vương, Phường Bình Tân, Tx Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
293. Bệnh nhân nữ (B.L.S) địa chỉ Thôn Bình Hoà 4B, xã Bình Thuận, Tx Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
294. Bệnh nhân nữ (Đ.T.L) địa chỉ TDP 7, TT Ea Súp, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
295. Bệnh nhân nữ (H.T.K) địa chỉ Buôn Ea Bhôk, xã Ea Bhôk, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
296. Bệnh nhân nữ (H.R.B) địa chỉ Buôn Krông Buk, xã Krông Buk, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
297. Bệnh nhân nữ (L.T.H.N) địa chỉ Thôn Xuân Long, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
298. Bệnh nhân nữ (T) địa chỉ Buôn Kon Wang, xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
299. Bệnh nhân nữ (M.T.T) địa chỉ Thôn 10B, xã Cư Amung, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk
300. Bệnh nhân nữ (Q.T.H) địa chỉ Thôn Ea Ly, xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
301. Bệnh nhân nữ (H.D.M) địa chỉ Buôn Tlung, TT Ea Kar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
302. Bệnh nhân nam (Y.W.N) địa chỉ Buôn Tlung, TT Ea Kar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
303. Bệnh nhân nam (Y.G.N) địa chỉ Buôn Tlung, TT Ea Kar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
304. Bệnh nhân nam (Y.G.N) địa chỉ Thôn 14, xã Ea Kly, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
305. Bệnh nhân nữ (N.T.B.L) địa chỉ Thôn 5, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
306. Bệnh nhân nam (A.L.A) địa chỉ Buôn Roang Đơng, xã Ea Hiu, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
307. Bệnh nhân nam (H.V.Đ) địa chỉ Thôn 13, xã Cuôr Knia, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
308. Bệnh nhân nam (Đ.T.B) địa chỉ Thôn Nam Lộc, xã Chư Kbô, huyện Krông Buk, tỉnh Đắk Lắk
310. Bệnh nhân nam (H.T.H) địa chỉ Thôn 3, Bình Hoà, xã Bình Thuận, Tx Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
311. Bệnh nhân nữ (H.T.B.H) địa chỉ Thôn 1, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
312. Bệnh nhân nữ (N.T.M) địa chỉ Thôn 1, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
313. Bệnh nhân nữ (N.H.N.Y) địa chỉ Thôn 1, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
314. Bệnh nhân nữ (L.T.T.T) địa chỉ Thôn 7, xã Cư Mlan, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
315. Bệnh nhân nam (Y.C.S) địa chỉ Liên gia 5, Buôn Ju, xã Ea Tu, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
316. Bệnh nhân nữ (P.T.M) địa chỉ Thôn Dhung Knung, xã Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
317. Bệnh nhân nữ (H.N.A) địa chỉ 54 Ama Jhao, Phường Tân Lập, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
318. Bệnh nhân nam (N.V.P) địa chỉ Thôn 4, xã Hòa Sơn, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
319. Bệnh nhân nam (T.T.D) địa chỉ Thôn 14, xã Cư Kbang, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
320. Bệnh nhân nữ (H.T.L.H) địa chỉ Thôn 3, xã Hoà Phong, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
321. Bệnh nhân nam (S.N.Đ) địa chỉ Thôn 5A, xã Ea Phê, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
322. Bệnh nhân nam (S.Đ.T) địa chỉ Thôn 5A, xã Ea Phê, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
323. Bệnh nhân nữ (N.S.L.N) địa chỉ Buôn Tâng Liă, xã Ea Tar, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
324. Bệnh nhân nam (Đ.Q.Đ) địa chỉ Buôn Kplang, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
325. Bệnh nhân nữ (H.P.B) địa chỉ Buôn Kplang, xã Tân Tiến, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk
326. Bệnh nhân nữ (T.T.N) địa chỉ Thôn 6B, xã Cư Mốt, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk
327. Bệnh nhân nữ (T.T.C) địa chỉ Thôn 5, xã Cư Mốt, huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk
328. Bệnh nhân nam (Y.H.B) địa chỉ Buôn Ja, xã Êa Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
329. Bệnh nhân nam (Y.K.B) địa chỉ Buôn Cư Mil, xã Ea Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
330. Bệnh nhân nữ (P.L.Đ.A) địa chỉ 54 Ama Jhao, Phường Tân Lập, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Tác giả bài viết: st
Nguồn tin: SƠ Y TẾ ĐAK LAK:
Năm 2019, Đắk Lắk là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 10 về số dân, xếp thứ 22 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 41 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 37 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 1,87 người dân[3], số liệu kinh tế -...