Chỉ tiêu ĐH Kiến trúc TPHCM, ĐH Nha Trang, HV Kỹ thuật Mật mã
- Thứ năm - 23/02/2012 06:07
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Minh họa
Trường ĐH Kiến trúc TPHCM:
Trường tuyển sinh trong cả nước. Khối A và V thi vào Đợt 1; khối H và H1 thi vào Đợt 2. Ngày thi theo qui định của Bộ GD-ĐT. Khối V thi các môn: Toán, Vật lý (thi đề khối A), Vẽ Mỹ thuật (vẽ đầu tượng).
Khối H thi các môn Văn (thi đề khối D), Vẽ Trang trí màu, Hình họa mỹ thuật. Khối H1 đối với các ngành Kiến trúc (D580102), Quy hoạch vùng và đô thị (D580105), Thiết kế nội thất (D210405) thi các môn: Văn, Toán (thi đề khối D), Vẽ mỹ thuật (vẽ đầu tượng).
Khối H1 đối với các ngành thuộc Nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng thi các môn: Văn, Toán (thi đề khối D), Vẽ Trang trí màu. Điểm các môn thi lấy hệ số 1.
Điểm trúng tuyển theo khối thi; dựa trên đăng ký dự thi, kết quả thi, chỉ tiêu tuyển sinh và quyết định của Hội đồng tuyển sinh. Thí sinh thi khối V, H và H1 có điểm thi môn năng khiếu ≥5,0 mới được xét tuyển. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng ký vào các ngành của khối V, H và H1 phải thi môn năng khiếu và điểm thi ≥5,0 mới trúng tuyển. Tất cả thí sinh đăng ký dự thi vào các ngành thuộc khối V, H và H1 đều dự thi tại TPHCM.
Chương trình đào tạo tiên tiến ngành Thiết kế đô thị: 50 chỉ tiêu.
Trường ĐH Kiến trúc TPHCM và trường KU Leuven (vương quốc Bỉ) phối hợp giảng dạy. Chương trình đào tạo đổi mới ngành Quy hoạch vùng và đô thị, đạt chuẩn châu Âu: 25 chỉ tiêu. Các qui định về tuyển sinh các Chương trình đào tạo tiên tiến và Quy hoạch đổi mới sẽ được thông báo chi tiết trên website của trường.
Trường tuyển sinh trong cả nước. Khối A và V thi vào Đợt 1; khối H và H1 thi vào Đợt 2. Ngày thi theo qui định của Bộ GD-ĐT. Khối V thi các môn: Toán, Vật lý (thi đề khối A), Vẽ Mỹ thuật (vẽ đầu tượng).
Khối H thi các môn Văn (thi đề khối D), Vẽ Trang trí màu, Hình họa mỹ thuật. Khối H1 đối với các ngành Kiến trúc (D580102), Quy hoạch vùng và đô thị (D580105), Thiết kế nội thất (D210405) thi các môn: Văn, Toán (thi đề khối D), Vẽ mỹ thuật (vẽ đầu tượng).
Khối H1 đối với các ngành thuộc Nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng thi các môn: Văn, Toán (thi đề khối D), Vẽ Trang trí màu. Điểm các môn thi lấy hệ số 1.
Điểm trúng tuyển theo khối thi; dựa trên đăng ký dự thi, kết quả thi, chỉ tiêu tuyển sinh và quyết định của Hội đồng tuyển sinh. Thí sinh thi khối V, H và H1 có điểm thi môn năng khiếu ≥5,0 mới được xét tuyển. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng đăng ký vào các ngành của khối V, H và H1 phải thi môn năng khiếu và điểm thi ≥5,0 mới trúng tuyển. Tất cả thí sinh đăng ký dự thi vào các ngành thuộc khối V, H và H1 đều dự thi tại TPHCM.
Chương trình đào tạo tiên tiến ngành Thiết kế đô thị: 50 chỉ tiêu.
Trường ĐH Kiến trúc TPHCM và trường KU Leuven (vương quốc Bỉ) phối hợp giảng dạy. Chương trình đào tạo đổi mới ngành Quy hoạch vùng và đô thị, đạt chuẩn châu Âu: 25 chỉ tiêu. Các qui định về tuyển sinh các Chương trình đào tạo tiên tiến và Quy hoạch đổi mới sẽ được thông báo chi tiết trên website của trường.
Thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Cần Thơ phải có khu vực ưu tiên thuộc 13 tỉnh ĐBSCL, học ở TP Cần Thơ trong suốt khóa học. Thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Đà Lạt phải có khu vực ưu tiên thuộc 5 tỉnh Tây Nguyên, học tại TP Đà Lạt trong suốt khóa học.
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Trường ĐH Kiến trúc TPHCM | KTS | 1250 | ||
196 Pasteur, phường 6, quận 3, TPHCM. ĐT:(08) 38228451 (Số nội bộ 158 hoặc 153), (08) 38232571 Fax (08) 38244678 Website: http://www.hcmuarc.edu.vn/ Cổng thông tin điện tử: http://portal.hcmuarc.edu.vn/ | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 1250 | |||
A. Tại cơ sở TPHCM | 750 | |||
- Kỹ thuật xây dựng | KTS | D580208 | A | 200 |
- Kỹ thuật đô thị | KTS | - | A | 75 |
- Kiến trúc | KTS | D580102 | V, H1 | 150 |
- Quy hoạch vùng và đô thị | KTS | D580105 | V, H1 | 75 |
- Thiết kế nội thất | KTS | D210405 | H, H1 | 75 |
- Nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng: +Thiết kế công nghiệp +Thiết kế đồ họa +Thiết kế thời trang | KTS | D210402 D210403 D210404 | H, H1 H, H1 H, H1 | 150 |
B. Tại cơ sở TP Cần Thơ | 225 | |||
- Kỹ thuật xây dựng | KTS | D580208 | A | 75 |
- Kiến trúc | KTS | D580102 | V, H1 | 75 |
- Thiết kế nội thất | KTS | D210405 | H, H1 | 75 |
C. Tại cơ sở TP Đà Lạt | 225 | |||
- Kỹ thuật xây dựng | KTS | D580208 | A | 75 |
- Kiến trúc | KTS | D580102 | V, H1 | 75 |
- Thiết kế đồ họa | KTS | D210403 | H, H1 | 75 |
Trường ĐH Nha Trang:
Trường ĐH Nha Trang tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại Trường Cao đẳng Thủy sản - xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh(ký hiệu trường: TSB). Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại Trường Đại học Nha Trang - Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa (ký hiệu trường: TSN).
Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long thi tại TP. Cần Thơ (ký hiệu trường: TSS). Phân hiệu Kiên Giang (ĐHNT), Lô C5-C6, đường 3.2, phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang (300 chỉ tiêu) dành cho các thí sinh có nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các ngành: Kỹ thuật khai thác thủy sản (D620304), Kỹ thuật tàu thủy (D520122), Công nghệ thực phẩm (D540101), Công nghệ chế biến thủy sản (D540105), Công nghệ kỹ thuật nhiệt (D510206), Nuôi trồng thủy sản (D620301), Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản - D620115), Kế toán (D340301). Xét điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành.
Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long thi tại TP. Cần Thơ (ký hiệu trường: TSS). Phân hiệu Kiên Giang (ĐHNT), Lô C5-C6, đường 3.2, phường Vĩnh Lạc, TP. Rạch Giá, Kiên Giang (300 chỉ tiêu) dành cho các thí sinh có nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các ngành: Kỹ thuật khai thác thủy sản (D620304), Kỹ thuật tàu thủy (D520122), Công nghệ thực phẩm (D540101), Công nghệ chế biến thủy sản (D540105), Công nghệ kỹ thuật nhiệt (D510206), Nuôi trồng thủy sản (D620301), Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản - D620115), Kế toán (D340301). Xét điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm ngành.
II. MÃ NGÀNH, KHỐI THI VÀ CHỈ TIÊU:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG (Tổng chỉ tiêu 3200) (Ký hiệu trường: TSB, TSN, TSS) | ||||
Hệ đào tạo Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển sinhnăm 2012 | Điểm chuẩn năm 2011 |
Các ngành đào tạo trình đại học: | 2.400 | |||
Kỹ thuật khai thác thủy sản(chuyên ngành Quản lý khai thác thủy sản) | D620304 | A, A1, D1,3 | 60 | 13 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành An toàn hàng hải) | D840106 | A, A1 | 60 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | A, A1 | 70 | |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A, A1 | 70 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt, điện lạnh) | D510206 | A, A1 | 70 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A, A1 | 70 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1 | 120 | |
Kỹ thuật tàu thủy (gồm 3 chuyên ngành: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy và Động lực tàu thủy) | D520122 | A, A1 | 140 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A, A1 | 140 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1,D1 | 120 | |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A,A1,D1 | 60 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A,A1, B | 140 | 13 (A) 14 (B) |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A,A1, B | 140 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A,A1, B | 70 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A,A1, B | 70 | |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | B | 70 | 14 |
Bệnh học thủy sản | D620302 | B | 70 | |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | B | 70 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1,D1,3 | 140 | 13 |
Kinh doanh thương mại | D340121 | A,A1,D1,3 | 70 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A,A1,D1,3 | 140 | |
Kinh tế nông nghiệp (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy sản) | D620115 | A,A1,D1,3 | 70 | |
Kế toán | D340301 | A,A1,D1,3 | 140 | |
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A,A1,D1,3 | 140 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 90 | 13 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 800 | |||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ điện lạnh) | C510206 | A, A1 | 70 | 10 |
Điều khiển tàu biển | C840107 | A, A1 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 70 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | A, A1 | 70 | |
Công nghệ thực phẩm | C540102 | A,A1,B | 90 | 10 (A) 11 (B) |
Công nghệ chế biến thủy sản | C540105 | A,A1, B | 70 | |
Nuôi trồng thủy sản | C620301 | B | 70 | 11 |
Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1,D1,3 | 70 | 10 |
Kế toán | C340301 | A,A1,D1,3 | 120 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1,D1,3 | 120 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã:
Học viện đào đào ngành đào tạo: Công nghệ thông tin; Chuyên ngành đào tạo: An toàn thông tin; Khối thi: Khối A; Chỉ tiêu đào tạo: 350. Học tại Hà Nội là 250. Học tại TP Hồ Chí Minh là 100.
Học viện tuyển sinh trong cả nước, ngày thi và đề thi theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tin tuyển sinh Đại học Hệ dân sự chuyên ngành An toàn thông tin 2012:
Học viện đào đào ngành đào tạo: Công nghệ thông tin; Chuyên ngành đào tạo: An toàn thông tin; Khối thi: Khối A; Chỉ tiêu đào tạo: 350. Học tại Hà Nội là 250. Học tại TP Hồ Chí Minh là 100.
Học viện tuyển sinh trong cả nước, ngày thi và đề thi theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tin tuyển sinh Đại học Hệ dân sự chuyên ngành An toàn thông tin 2012:
STT | Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
1 | HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ | KMA | | | 350 |
| * Cơ sở phía Bắc: Số 141 đường Chiến thắng, Tân Triều, Thanh Trì, TP. Hà Nội (Km9 đường Hà Nội đi Hà Đông). ĐT: (04) 35520575; Fax: (04) 35520575 * Cơ sở phía Nam: Số 17 đường Cộng Hòa, phường 4, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 62939206; Fax: (08)62939206 Email: kma@vnn.vn; Web: www.actvn.edu.vn | | | | |
| Các ngành đào tạo đại học- hệ dân sự | | | | |
| - Công nghệ thông tin (Chuyên ngành An toàn thông tin) | KMA | 52480201 | A | 350 |
Hồng Hạnh